- Model: Panasonic PT-VW 345NZ
- Loại máy: Để bàn hoặc treo trần
- Công nghệ: LCD Panel
- Độ sáng: 3.700 Lumens
- Độ phân giải: 1,280 x 800 pixels
- Tương phản: 3,000:1 (full on/off)
- Bóng đèn: 230W
- Tuổi thọ bóng đèn: lamp replacement cycle (lamp power: Normal/Eco1/Eco2): 4,000 hours/5,000 hours/6,000 hours*2
- Kính thước chiếu: 30 - 300 In
- Công xuất: 280w khi chiếu
- Kết nối: Kết nối không dây với máy tính, máy tính bảng và smartphone chạy Android/IOS, HDMI IN, COMPUTER 1 IN, COMPUTER 2 IN / MONITOR OUT, VIDEO IN, S -VIDEO IN, AUDIO 1 IN, AUDIO 2 IN (MIC IN), AUDIO 3 IN, AUDIO OUT, SERIAL IN, LAN, USB A (Memory), USB B (Display)
- Kính thước: 352x98x297.4mm
- Trọng lượng: 3,4kg
- Công xuất loa: Loa gắn torng 10W
- Tính năng đặc biệt: Kết nối máy tính không dây
- Bảo hành: Chính hãng 2 năm cho máy 500 giờ cho bóng đèn hoặc 3 tháng tùy điều kiện nào đến trước
- Giao hàng: Miễn phí phạm vi TPHCM
Máy chiếu kết nối Wifi Panasonic PT-VW345NZ
Máy chiếu kết nối Wifi Panasonic PT-VW345NZ
Mã SP: 10074
Category: Máy Chiếu
Tình trạng: Còn hàng
23,595,000đ
Hotline: 0933993274
Vận chuyển đơn giản
Sản phẩm chất lượng cao
Bán hàng trên toàn quốc
Thanh toán khi nhận hàng
Video giới thiệu máy chiếu Panasonic PT-VW345NZ
PT-VW345NZ / VW340Z
Model | PT-VW345NZ | PT-VW340Z | |
---|---|---|---|
Power supply | 100-240 V AC, 50/60 Hz | ||
Power consumption | 100-120 V AC: 300 W, 220-240 V AC: 280 W (0.4 W when STANDBY MODE set to ECO,*1 5 W when STANDBY MODE set to Network, 14 W when STANDBY MODE set to Normal.) |
100-120 V AC: 300 W, 220-240 V AC: 280 W (0.4 W when STANDBY MODE set to ECO,*1 1.3 W when STANDBY MODE set to Network, 9 W when STANDBY MODE set to Normal.) |
|
LCD panel | Panel size | 15.0 mm (0.59 in) (16:10 aspect ratio) | |
Display method | Transparent LCD panel (x 3, R/G/B) | ||
Pixels | 1,024,000 (1,280 x 800) x 3, total of 3,072,000 pixels | ||
Lens | 1.6x manual zoom (throw ratio: 1.2-1.9:1), manual focus, F 1.60-2.12, f 15.30-24.64 mm |
||
Lamp | 230 W x 1, lamp replacement cycle (lamp power: Normal/Eco1/Eco2): 4,000 hours/5,000 hours/6,000 hours*2 |
||
Screen size (diagonal) | 0.76-7.62 m (30-300 in), 16:10 aspect ratio | ||
Brightness*3 | 3,700 lm (input signals: PC, lamp power: Normal, picture mode: Dynamic) |
||
Center-to-corner uniformity*3 | 85 % | ||
Contrast*3 | 3,000:1 (full on/off) (input signals: PC, lamp power: Normal, picture mode: Dynamic, IRIS: On) |
||
Resolution | 1,280 x 800 pixels*4 | ||
Scanning frequency | HDMI | fH: 15-80 kHz, fV: 50-85 Hz, dot clock: 162 MHz or lower | |
RGB (analog) | fH: 15-100 kHz, fV: 50-100 Hz, dot clock: 162 MHz or lower (Signals exceeding the dot clock rate of 140 MHz are downsampled.) |
||
YPBPR (YCBCR) |
fH: 15.75 kHz, fV: 60 Hz [480i (525i)]
fH: 15.63 kHz, fV: 50 Hz [576i (625i)] fH: 45.00 kHz, fV: 60 Hz [720 (750)/60p] fH: 33.75 kHz, fV: 60 Hz [1080 (1125)/60i] fH: 28.13 kHz, fV: 25 Hz [1080 (1125)/25p] fH: 27.00 kHz, fV: 48 Hz [1080 (1125)/24sF] fH: 67.50 kHz, fV: 60 Hz [1080 (1125)/60p] fH: 31.50 kHz, fV: 60 Hz [480p (525p)]
fH: 31.25 kHz, fV: 50 Hz [576p (625p)] fH: 37.50 kHz, fV: 50 Hz [720 (750)/50p] fH: 28.13 kHz, fV: 50 Hz [1080 (1125)/50i] fH: 27.00 kHz, fV: 24 Hz [1080 (1125)/24p] fH: 33.75 kHz, fV: 30 Hz [1080 (1125)/30p] fH: 56.25 kHz, fV: 50 Hz [1080 (1125)/50p] |
||
Video/S-Video | fH: 15.75 kHz, fV: 60 Hz [NTSC/NTSC4.43/PAL-M/PAL60], fH: 15.63 kHz, fV: 50 Hz [PAL/PAL-N/SECAM] |
||
Optical axis shift | 49:1 (fixed) | ||
Keystone correction range | Vertical: ±40° (±30° when using Easy Setting) (maximum value of WXGA input), horizontal: ±30° (±20° when using Easy Setting) (maximum value of WXGA input) |
Vertical: ±40° (±30° when using AUTO) (maximum value of WXGA input), horizontal: ±30° (maximum value of WXGA input) |
|
Installation | Ceiling/floor, front/rear | ||
Terminals | HDMI IN | HDMI 19-pin x 1 (compatible with HDCP, Deep Color) 480i*5, 480p, 576i*5, 576p, 720/60p, 720/50p, 1080/60i, 1080/50i, 1080/25p, 1080/24p, 1080/24sF, 1080/30p, 1080/60p, 1080/50p, VGA (640 x 480)-WUXGA (1,920 x 1,200),*6 audio signal: linear PCM (sampling frequencies: 48 kHz, 44.1 kHz, 32 kHz) |
|
COMPUTER 1 IN | D-sub HD 15-pin (female) x 1 (RGB/YPBPR/YCBCR x 1) | ||
COMPUTER 2 IN / MONITOR OUT |
D-sub HD 15-pin (female) x 1 (RGB x 1), (input/output selectable using on-screen menu) | ||
VIDEO IN | Pin jack x 1 (Composite VIDEO) | ||
S-VIDEO IN | Mini DIN 4-pin x 1 (S-VIDEO) | ||
AUDIO 1 IN | M3 x 1 (L-R x 1) | ||
AUDIO 2 IN (MIC IN) |
M3 x 1 (L-R x 1) for audio input or for microphone connection (variable) | ||
AUDIO 3 IN | Pin jack x 2 (L, R x 1) | ||
AUDIO OUT | M3 x 1 (L-R x 1) for output (variable) | ||
SERIAL IN | D-sub 9-pin (female) x 1 for external control (RS-232C compliant) | ||
LAN | RJ-45 x 1 (for network connection, 10BASE-T/100BASE-TX, compliant with PJLink™) |
||
USB A | USB type-A (for the USB Memory Viewer) x 1 |
- | |
USB B | USB type-B (for the USB Display) x 1 |
- | |
Built-in speaker | 4.0 cm (1-9/16 in) round shape x 1, output power: 10.0 W (monaural) | ||
Noise level*3 | 35 dB (lamp power: Normal), 29 dB (lamp power: Eco1, Eco2) | ||
Cabinet materials | Molded plastic | ||
Dimensions (W x H x D) | 352 x 98.0*7 x 279.4*8 mm (13-27/32 x 3-27/32*7 x 11*8 in) | ||
Weight*9 | Approx. 3.4 kg (7.5 lbs) | Approx. 3.3 kg (7.3 lbs) | |
Operating temperature | 0°C-40°C [32°F-104°F] (le
Tag: Tag: bơm mực in Mỏ Cày Nam, bơm mực in Châu Thành, bơm mực in Lệ Thủy, bơm mực in Sa Pa, bơm mực in Thới Lai, bơm mực in Phù Yên, bơm mực in Tĩnh Gia, bơm mực in Kiến Thụy, bơm mực in Bình Giang, bơm mực in Quận Tây Hồ, bơm mực in Khoái Châu, bơm mực in Thuận An, bơm mực in An Dương, bơm mực in Xuân Trường, bơm mực in Long Thành, bơm mực in Quận 1, bơm mực in Đông Hải, bơm mực in Bình Long, bơm mực in Trảng Bom, bơm mực in Nam Sách, bơm mực in Phù Ninh, bơm mực in Tân Châu, bơm mực in Bỉm Sơn, bơm mực in Phong Thổ, bơm mực in An Phú, bơm mực in Quận 8, bơm mực in Trùng Khánh, bơm mực in Huế, bơm mực in Núi Thành, bơm mực in Quận 5, bơm mực in Gò Công Tây, bơm mực in Phù Mỹ, bơm mực in Lâm Đồng, bơm mực in Thạnh Phú, bơm mực in Vị Thủy, bơm mực in Kiến An, bơm mực in Quận Hai Bà Trưng, bơm mực in Kế Sách, bơm mực in Châu Thành, bơm mực in Tiên Lãng, bơm mực in Vũng Liêm, bơm mực in Cam Lộ, bơm mực in Nghệ An, bơm mực in Quảng Ngãi, bơm mực in Kim Thành, bơm mực in An Nhơn, bơm mực in Tuy Phước, bơm mực in Kim Sơn, bơm mực in Châu Thành, bơm mực in Ninh Sơn, bơm mực in Hồ Chí Minh, bơm mực in Hà Nội, bơm mực in Đà Nẵng, bơm mực in Bình Dương, bơm mực in Đồng Nai, bơm mực in Khánh Hòa, bơm mực in Hải Phòng, bơm mực in Long An, bơm mực in Quảng Nam, bơm mực in Bà Rịa Vũng Tàu, bơm mực in Đắk Lắk, bơm mực in Cần Thơ, bơm mực in Bình Thuận, bơm mực in Lâm Đồng, bơm mực in Thừa Thiên Huế, bơm mực in Kiên Giang, bơm mực in Bắc Ninh, bơm mực in Quảng Ninh, bơm mực in Thanh Hóa, bơm mực in Nghệ An, bơm mực in Hải Dương, bơm mực in Gia Lai, bơm mực in Bình Phước, bơm mực in Hưng Yên, bơm mực in Bình Định, bơm mực in Tiền Giang, bơm mực in Thái Bình, bơm mực in Bắc Giang, bơm mực in Hòa Bình, bơm mực in An Giang, bơm mực in Vĩnh Phúc, bơm mực in Tây Ninh, bơm mực in Thái Nguyên, bơm mực in Lào Cai, bơm mực in Nam Định, bơm mực in Quảng Ngãi, bơm mực in Bến Tre, bơm mực in Đắk Nông, bơm mực in Cà Mau, bơm mực in Vĩnh Long, bơm mực in Ninh Bình, bơm mực in Phú Thọ, bơm mực in Ninh Thuận, bơm mực in Phú Yên, bơm mực in Hà Nam, bơm mực in Hà Tĩnh, bơm mực in Đồng Tháp, bơm mực in Sóc Trăng, bơm mực in Kon Tum, bơm mực in Quảng Bình, bơm mực in Quảng Trị, bơm mực in Trà Vinh, bơm mực in Hậu Giang, bơm mực in Sơn La, bơm mực in Bạc Liêu, bơm mực in Yên Bái, bơm mực in Tuyên Quang, bơm mực in Điện Biên, bơm mực in Lai Châu, bơm mực in Lạng Sơn, bơm mực in Hà Giang, bơm mực in Bắc Kạn, bơm mực in Cao Bằng, Tìm hiểu về mực in canon 325 Đặc điểm, ưu điểm và cách sử dụng. Mực in là một trong những vật tư không thể thiếu trong quá trình in ấn. Với nhiều loại máy in hiện nay, việc lựa chọn mực in phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm in ấn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về mực in canon 325 - một trong những loại mực in phổ biến của hãng Canon. Chúng ta sẽ cùng khám phá các đặc điểm, ưu điểm và cách sử dụng của loại mực in này.Hộp mực máy in Brother HL L2321D Giới thiệu, ưu điểm, nhược điểm và đánh giá chung Máy in là một trong những thiết bị không thể thiếu trong văn phòng hiện đại. Và để máy in hoạt động tốt và cho ra những bản in chất lượng, hộp mực là một yếu tố quan trọng không thể bỏ qua. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về hộp mực máy in Brother HL L2321D, một sản phẩm được đánh giá cao trên thị trường hiện nay.Tìm hiểu về hộp mực 136a - Điểm nổi bật và cách sử dụng Hộp mực 136a là một trong những loại hộp mực được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay. Với tính năng đa dạng và giá cả phải chăng, hộp mực 136a đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều người dùng máy in. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết rõ về các tính năng và cách sử dụng của hộp mực này. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về hộp mực 136a và những điểm nổi bật của nó.Tìm hiểu về mực máy in HP 501dn Đặc điểm, tính năng và cách sử dụng Mực máy in là một trong những bộ phận quan trọng của máy in, đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các bản in chất lượng cao. Trong thị trường máy in hiện nay, có rất nhiều loại mực khác nhau được sản xuất và phân phối. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về mực máy in HP 501dn, một trong những loại mực được ưa chuộng và tin dùng nhất hiện nay. Tìm kiếm
Support
Kinh doanh 1
Kinh doanh 2
Kinh doanh 3
Kinh doanh 4
Kinh doanh 5
Tin tức
Social
Static
|