- Máy chiếu công nghệ DLP
- Cường độ chiếu sáng 6500 Ansi Lumens
- Độ phân giải 1024x768 (XGA)
- Độ tương phản 2000:1
- Bóng đèn 280W UHM x 2
- Tuổi thọ bóng đèn 2000 giờ
- Điều chỉnh góc nghiêng và chỉnh vuông hình
- Kích thước phóng to màn hình 50-600”
- Công suất 710W
- LAN (RJ-45x1, 10Base-T/100Base-TX), HDMI, DVI-D IN, VIDEO IN, SERIAL IN/OUT
- Kích thước 498x175x440mm
- Trọng lượng 16kg
Hotline: 0933993274
Vận chuyển đơn giản
Sản phẩm chất lượng cao
Bán hàng trên toàn quốc
Thanh toán khi nhận hàng
Model | PT-DZ680/DZ680L | PT-DW640/DW640L | PT-DX610/DX610L | |
---|---|---|---|---|
Power supply | 120 V AC, 7.3 A, 50/60 Hz, 220-240 V AC, 4.0 A, 50/60 Hz |
120 V AC, 6.8 A, 50/60 Hz, 220-240 V AC, 3.8 A, 50/60 Hz |
||
Power consumption | 120 V AC | 750 W (790 VA) (0.2 W when STANDBY MODE set to ECO*1, 6 W when STANDBY MODE set to NORMAL) |
710 W (740 VA) (0.2 W when STANDBY MODE set to ECO*1, 6 W when STANDBY MODE set to NORMAL) |
|
220-240 V AC | 730 W (930 VA) (0.3 W when STANDBY MODE set to ECO*1, 8 W when STANDBY MODE set to NORMAL) |
690 W (860 VA) (0.3 W when STANDBY MODE set to ECO*1, 8 W when STANDBY MODE set to NORMAL) |
||
DLP™ chip | Panel size | 17.0 mm (0.67 inches) diagonal (16:10 aspect ratio) |
16.5 mm (0.65 inches) diagonal (16:10 aspect ratio) |
17.8 mm (0.7 inches) diagonal (4:3 aspect ratio) |
Display method | DLP™ chip x 1, DLP™ projection system | |||
Pixels | 2,304,000 (1,920 x 1,200) pixels |
1,024,000 (1,280 x 800) pixels |
786,432 (1,024 x 768) pixels |
|
Lens | PT-DZ680/ DW640/ DX610 |
Powered zoom (throw ratio 1.8-2.4:1), powered focus F 1.7-2.0, f 26.8-35.7 mm |
Powered zoom (throw ratio 1.8-2.4:1), powered focus F 1.7-2.0, f 25.6-33.8 mm |
|
PT-DZ680L/ DW640L/ DX610L |
Optional powered zoom/focus lenses and fixed-focus lens | |||
Lamp | 280 W UHM lamp x 2 | |||
Screen size (diagonal) | 1.27-15.24 m (50-600 inches), 1.27-5.08 m (50-200 inches) with the ET-DLE055, 16:10 aspect ratio |
1.27-15.24 m (50-600 inches), 1.27-5.08 m (50-200 inches) with the ET-DLE055, 4:3 aspect ratio |
||
Brightness*2 | 6,000 lm (dual-lamp, LAMP MODE: NORMAL) | 6,500 lm (dual-lamp, LAMP MODE: NORMAL) |
||
Center-to-corner uniformity*2 | 90% | |||
Contrast*2 | 2,000:1 (full on/full off, CONTRAST MODE: HIGH*3) | 2,000:1 (full on/full off, CONTRAST MODE: HIGH*4) |
||
Resolution | 1,920 x 1,200 pixels | 1,280 x 800 pixels (Input signals that exceed this resolution will be converted to 1,280 x 800 pixels.) |
1,024 x 768 pixels (Input signals that exceed this resolution will be converted to 1,024 x 768 pixels.) |
|
Scanning frequency |
HDMI/DVI-D | fH: 15-91 kHz, fV: 50-85 Hz, dot clock: 25-162 MHz | ||
RGB | fH: 15-91 kHz, fV: 50-85 Hz, dot clock: 162 MHz or lower | |||
YPBPR (YCBCR) |
fH: 15.75 kHz, fV: 60 Hz [480i (525i)]
fH: 31.50 kHz, fV: 60 Hz [480p (525p)] fH: 45.00 kHz, fV: 60 Hz [720 (750)/60p] fH: 33.75 kHz, fV: 60 Hz [1035 (1125)/60i] fH: 28.13 kHz, fV: 50 Hz [1080 (1125)/50i] fH: 27.00 kHz, fV: 24 Hz [1080 (1125)/24p] fH: 33.75 kHz, fV: 30 Hz [1080 (1125)/30p] fH: 56.25 kHz, fV: 50 Hz [1080 (1125)/50p] fH: 15.63 kHz, fV: 50 Hz [576i (625i)]
fH: 31.25 kHz, fV: 50 Hz [576p (625p)] fH: 37.50 kHz, fV: 50 Hz [720 (750)/50p] fH: 33.75 kHz, fV: 60 Hz [1080 (1125)/60i] fH: 28.13 kHz, fV: 25 Hz [1080 (1125)/25p] fH: 27.00 kHz, fV: 48 Hz [1080 (1125)/24sF] fH: 67.50 kHz, fV: 60 Hz [1080 (1125)/60p] |
|||
Video/ S-Video |
fH: 15.75 kHz, fV: 60 Hz [NTSC/NTSC4.43/PAL-M/PAL60], fH: 15.63 kHz, fV: 50 Hz [PAL/PAL-N/SECAM] |
|||
Optical axis shift*5 | Vertical | +50 % from center of screen (powered) |
+60% from center of screen (powered) |
+50% from center of screen (powered)*6 |
Horizontal | ±10 % from center of screen (powered) |
±10% from center of screen (powered) |
±10% from center of screen (powered) |
|
Keystone correction range | Vertical: ±40 ° (±30 ° with the ET-DLE055/DLE080) | |||
Installation | Ceiling/floor, front/rear | |||
Terminals | HDMI IN | HDMI 19-pin x 1 (Deep Color*7, compatible with HDCP) 480p, 576p, 720/60p, 720/50p, 1080/60i, 1080/50i, 1080/24p, 1080/24sF, 1080/25p, 1080/30p, 1080/60p, 1080/50p, VGA (640 x 480)-WUXGA (1,920 x 1,200)*8, compatible with non-interlaced signals only, dot clock: 25-162 MHz |
||
DVI-D IN | DVI-D 24-pin x 1 (DVI 1.0 compliant, compatible with HDCP, compatible with single link only) 480p, 576p, 720/60p, 720/50p, 1080/60i, 1080/50i, 1080/24p, 1080/24sF, 1080/25p, 1080/30p, 1080/60p, 1080/50p, VGA (640 x 480)-WUXGA (1,920 x 1,200)*8, compatible with non-interlaced signals only, dot clock: 25 -162 MHz |
|||
RGB 1 IN | BNC x 5 (RGB/YPBPR/YCBCR x 1) | |||
RGB 2 IN | D-Sub HD 15-pin (female) x 1 (RGB/YPBPR/YCBCR x 1) | |||
VIDEO IN | BNC x 1 (composite video) | |||
S-VIDEO IN | Mini DIN 4-pin x 1 (S-Video) | |||
SERIAL IN | D-sub 9-pin (female) x 1 for external control (RS-232C compliant) | |||
SERIAL OUT |
Tag: Tag: bơm mực in Huyện Hóc Môn, bơm mực in Sông Cầu, bơm mực in Mường Lát, bơm mực in Chợ Mới, bơm mực in Anh Sơn, bơm mực in Bến Cát, bơm mực in Trà Cú, bơm mực in Hàm Tân, bơm mực in Bắc Yên, bơm mực in Quỳnh Phụ, bơm mực in An Phú, bơm mực in Bến Tre, bơm mực in Yên Dũng, bơm mực in Nậm Nhùn, bơm mực in An Lão, bơm mực in Quản Bạ, bơm mực in Châu Đốc, bơm mực in Nghi Lộc, bơm mực in Mỹ Hào, bơm mực in Dương Minh Châu, bơm mực in Cam Lâm, bơm mực in Quận Hà Đông, bơm mực in Nam Đông, bơm mực in Huyện Nhà Bè, bơm mực in Mường Khương, bơm mực in Tiêu Du, bơm mực in Hưng Nguyên, bơm mực in Bảo Yên, bơm mực in Bình Minh, bơm mực in Hải Châu, bơm mực in Gò Dầu, bơm mực in Châu Thành, bơm mực in Kiên Giang, bơm mực in Cần Thơ, bơm mực in Tân Uyên, bơm mực in Lương Sơn, bơm mực in Tiên Phước, bơm mực in Tây Giang, bơm mực in TPHCM, bơm mực in Đồng Xuân, bơm mực in Huế, bơm mực in Hải Phòng, bơm mực in Tiền Giang, bơm mực in Sơn Hòa, bơm mực in Văn Yên, bơm mực in Huyện Cần Giờ, bơm mực in Tuần Giáo, bơm mực in Đà Lạt, bơm mực in Quận 11, bơm mực in Hoa Lư, máy in cũ Hồ Chí Minh, máy in cũ Hà Nội, máy in cũ Đà Nẵng, máy in cũ Bình Dương, máy in cũ Đồng Nai, máy in cũ Khánh Hòa, máy in cũ Hải Phòng, máy in cũ Long An, máy in cũ Quảng Nam, máy in cũ Bà Rịa Vũng Tàu, máy in cũ Đắk Lắk, máy in cũ Cần Thơ, máy in cũ Bình Thuận, máy in cũ Lâm Đồng, máy in cũ Thừa Thiên Huế, máy in cũ Kiên Giang, máy in cũ Bắc Ninh, máy in cũ Quảng Ninh, máy in cũ Thanh Hóa, máy in cũ Nghệ An, máy in cũ Hải Dương, máy in cũ Gia Lai, máy in cũ Bình Phước, máy in cũ Hưng Yên, máy in cũ Bình Định, máy in cũ Tiền Giang, máy in cũ Thái Bình, máy in cũ Bắc Giang, máy in cũ Hòa Bình, máy in cũ An Giang, máy in cũ Vĩnh Phúc, máy in cũ Tây Ninh, máy in cũ Thái Nguyên, máy in cũ Lào Cai, máy in cũ Nam Định, máy in cũ Quảng Ngãi, máy in cũ Bến Tre, máy in cũ Đắk Nông, máy in cũ Cà Mau, máy in cũ Vĩnh Long, máy in cũ Ninh Bình, máy in cũ Phú Thọ, máy in cũ Ninh Thuận, máy in cũ Phú Yên, máy in cũ Hà Nam, máy in cũ Hà Tĩnh, máy in cũ Đồng Tháp, máy in cũ Sóc Trăng, máy in cũ Kon Tum, máy in cũ Quảng Bình, máy in cũ Quảng Trị, máy in cũ Trà Vinh, máy in cũ Hậu Giang, máy in cũ Sơn La, máy in cũ Bạc Liêu, máy in cũ Yên Bái, máy in cũ Tuyên Quang, máy in cũ Điện Biên, máy in cũ Lai Châu, máy in cũ Lạng Sơn, máy in cũ Hà Giang, máy in cũ Bắc Kạn, máy in cũ Cao Bằng, Tìm hiểu về mực in canon 325 Đặc điểm, ưu điểm và cách sử dụng. Mực in là một trong những vật tư không thể thiếu trong quá trình in ấn. Với nhiều loại máy in hiện nay, việc lựa chọn mực in phù hợp là rất quan trọng để đảm bảo chất lượng sản phẩm in ấn. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về mực in canon 325 - một trong những loại mực in phổ biến của hãng Canon. Chúng ta sẽ cùng khám phá các đặc điểm, ưu điểm và cách sử dụng của loại mực in này.Hộp mực máy in Brother HL L2321D Giới thiệu, ưu điểm, nhược điểm và đánh giá chung Máy in là một trong những thiết bị không thể thiếu trong văn phòng hiện đại. Và để máy in hoạt động tốt và cho ra những bản in chất lượng, hộp mực là một yếu tố quan trọng không thể bỏ qua. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về hộp mực máy in Brother HL L2321D, một sản phẩm được đánh giá cao trên thị trường hiện nay.Tìm hiểu về hộp mực 136a - Điểm nổi bật và cách sử dụng Hộp mực 136a là một trong những loại hộp mực được sử dụng phổ biến trên thị trường hiện nay. Với tính năng đa dạng và giá cả phải chăng, hộp mực 136a đã trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều người dùng máy in. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết rõ về các tính năng và cách sử dụng của hộp mực này. Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về hộp mực 136a và những điểm nổi bật của nó.Tìm hiểu về mực máy in HP 501dn Đặc điểm, tính năng và cách sử dụng Mực máy in là một trong những bộ phận quan trọng của máy in, đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các bản in chất lượng cao. Trong thị trường máy in hiện nay, có rất nhiều loại mực khác nhau được sản xuất và phân phối. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về mực máy in HP 501dn, một trong những loại mực được ưa chuộng và tin dùng nhất hiện nay. Tìm kiếm
Support
Kinh doanh 1
Kinh doanh 2
Kinh doanh 3
Kinh doanh 4
Kinh doanh 5
Kinh doanh 6
Tin tức
Social
Static
|