- Tên máy in: Canon PIXMA MG6270
- Loại máy in: In phun màu đa năng, In, Scan, Copy
- Khổ giấy in: Tối đa khổ A4
- Tốc độ in: In màu 9,3 ipm, trắng đen 12,5 ipm, hình 4x6 20 giây
- Độ phân giải: 9600x 2400 dpi
- Chuẩn kết nối: Wireless LAN b / g / n, Ethernet 10 / 100, USB 2.0 Hi-Speed, Pictbridge, Memory Card Slots
- Chức năng đặc biệt: In mạng không dây, in từ máy chụp hình
- Hiệu suất làm việc: 3.000 trang / thángư
- Mực in sử dụng: PGI-725 Bk / CL-726 Bk /M/Y
- Bảo hành: Chính hãng 1 năm
- Giao hàng: Miễn phí TPHCM
Máy in Canon PIXMA MG6270, In, Scan, Copy, Wifi, In phun màu
Máy in Canon PIXMA MG6270, In, Scan, Copy, Wifi, In phun màu
Mã SP: 8336
Category: Máy in Canon
Tình trạng: Còn hàng
Giá: Liên hệ
Hotline: 0933993274
Vận chuyển đơn giản
Sản phẩm chất lượng cao
Bán hàng trên toàn quốc
Thanh toán khi nhận hàng
Các thông số kỹ thuật cho PIXMA MG6270
In | ||
Độ phân giải in tối đa | 9600 (theo chiều ngang)*1 x 2400 (theo chiều dọc)dpi | |
Đầu in / mực | Loại: | Cartridge mực riêng rẽ |
Tổng số vòi phun: | 6.144 vòi phun | |
Kích thước giọt mực tối thiểu: | 1pl | |
Ống mực: | PGI-725 Pigment Black, CLI-726 Cyan / Magent/ Yellow / Black / Gray | |
Tốc độ in Dựtrên ISO / IEC 24734. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để biết các điều kiện in tài liệu và tính tốc độ copy |
Tài liệu: màu*2: ESAT: | xấp xỉ 9,3ipm |
Tài liệu: đen trắng*2: ESAT: | xấp xỉ 12,5ipm | |
Ảnh (4 x 6")*2: PP-201 / không viền: |
xấp xỉ 20 giây | |
Chiều rộng có thể in | có thể lên tới 203,2mm (8 inches) | |
Không viền: | Có thể lên tới 216mm (8,5 inches) | |
Vùng có thể in | In không viền*3: | Lề trên / dưới / phải / trái: mỗi lề 0mm (Kích thước giấy hỗ trợ: A4 / LTR / 4 x 6" / 5 x 7" / 8 x 10") |
In có viền: | Lề trên: 3mm, Lề dưới: 5mm, Lề trái / Phải: mỗi lề 3,4mm (LTR / LGL: Trái: 6,4mm, Phải: 6,3mm) Khi in trên giấy in nghệ thuật: Lề trên: 35mm Lề dưới: 35mm |
|
In có viền đảo mặt tự động: | Lề trên: 5mm, Lề dưới: 5mm, Lề trái / Lề phải: 3,4mm (LTR / LGL: Lề trái: 6,4mm, Lề phải: 6,3mm) |
|
Vùng nên in | Lề trên: | 40,7mm |
Lề dưới: | 37,4mm | |
Cỡ giấy*4 | A4, A5, B5, LTR, LGL, 4 x 6", 5 x 7", 8 x 10", Envelopes (DL, COM10) | |
Nạp giấy (khay giấy phísau) (số lượng giấy tối đa) |
Giấy thường | A4 / A5 / B5 / LGL = 150 |
Giấy độ phân giải cao (HR-101N) |
A4 = 80 | |
Giấy in ảnh Platin chuyên nghiệp (PT-101) |
A4 / 8 x 10" = 10, 4 x 6" = 20 | |
Giấy in ảnh bóng Photo Paper Plus Glossy II (PP-201) |
A4 = 10, 4 x 6" = 20 | |
Giấy in ảnh bóng một mặt (SG-201) |
A4 / 8 x 10" = 10, 4 x 6" = 20 | |
Giấy in ảnh bóng sử dụng hàng ngày (GP-501) |
A4 = 10, 4 x 6" = 20 | |
Giấy ảnh Matte (MP-101) |
A4 = 10, 4 x 6" = 20 | |
Giấy ảnh dính (PS-101) |
1 | |
Giấy ảnh T-Shirt Transfer (TR-301) |
1 | |
Envelope | European DL / US Com. #10 = 10 |
|
Các loại giấy ảnh nghệ thuật khác | A4 = 1 | |
Nạp giấy (khay giấy Cassette) (số lượng giấy tối đa) |
Giấy ảnh thường: | A4 / A5 / B5 / LTR = 150 |
Nạp đĩ(khay CD-R) | Đĩcó thể in được: | 1 (thao tác bằng tay tại khay CD-R) |
Loại giấy hỗ trợ in đảo mặt tự động | Loại: | Giấy thường (có viền) |
Kích thước: | A4 / A5 / B5 / LTR | |
Trọng lượng giấy | Khay giấy phísau: | Giấy thường: 64 - 105g/m2, giấy in đặc chủng củCanon: trọng lượng giấy tối đa: xấp xỉ 300g/m2 (Giấy in ảnh Platin chuyên nghiệp PT-101) |
Khay giấy Cassette: | Giấy thường: 64 - 105g/m2 | |
Bộ cảm biến đầu mực | Thiết bị cảm biến quang học + đếm điểm | |
Căn chỉnh đầu in | Tự động / Bằng tay | |
Quét | ||
Loại máy quét | Flatbed | |
Phương pháp quét | CIS (Contact Image Sensor) | |
Độ phân giải quang học*5 | 4800 x 4800dpi | |
Độ phân giải có thể lựchọn | 25 - 19200dpi | |
Chiều sâu bit màu quét (màu nhập / màu ra) | Thang màu xám: | 16 bits / 8 bits |
Màu: | 48 bits / 24 bits (mỗi màu RGB 16 bits / 8 bits) |
|
Tốc độ quét đường*6 | Thang màu xám: | 1,4ms / dòng (300dpi) |
Màu: | 2,1ms / dòng (300dpi) | |
Tốc độ quét*7 | Reflectives: A4 bản màu / 300dpi: | xấp xỉ 9 giây |
Kích thước tài liệu tối đa | Flatbed: | A4 / LTR (216 x 297mm) |
Copy | ||
Kích thước tài liệu tối đa | A4 / LTR (216 x 297mm) | |
Giấy | Kích thước: | A4 / A5 / B5 / LTR / 4 x 6" / 5 x 7" |
Loại: | Giấy thường Giấy in ảnh Platin chuyên nghiệp (PT-101) Giấy in ảnh bóng Glossy II (PP-201) Giấy in ảnh bóng một mặt (SG-201) Giấy in ảnh bóng sử dụng hàng ngày (GP-501) Giấy ảnh Matte (MP-101) Đĩcó thể in được |
|
Chất lượng ảnh | 3 vị trí (nhanh, tiêu chuẩn, cao) | |
Điều chỉnh mật độ | 9 vị trí, cường độ tự động (copy AE) | |
Tốc độ copy*8 Dựtrên ISO / IEC 29183. Nhấp chuột vào đây để xem báo cáo tóm tắt Nhấp chuột vào đây để biết các điều kiện in tài liệu và tính tốc độ copy |
Tài liệu: màu: sFCOT / in một mặt: | xấp xỉ 14 giây |
Tài liệu:màu: sESAT / in một mặt: | xấp xỉ 7,6ipm | |
Copy nhiều bản | Màu đen / màu: | Tối đ99 trang |
Mạng làm việc | ||
Giao thức | TCP / IP | |
Mạng LAN có dây | Loại mạng làm việc: | IEEE802.3u (100BASE-TX) / IEEE802.3 (10BASE-T) |
Tỉ lệ dữ liệu: | 10M / 100Mbps (auto switchable) | |
Mạng LAN không dây | Loại mạng làm việc: | IEEE802.11n / IEEE802.11g / IEEE802.11b (chế độ hạ tầng) |
Băng tần: | 2.4GHz | |
Tỉ lệ dữ liệu: | IEEE802.11n: Tối đ150Mbps IEEE802.11g: Tối đ54Mbps IEEE802.11b: Tối đ11Mbps |
|
Phạm vi: | Trong nhà 50m (phụ thuộc vào tốc độ và điều kiện truyền) | |
An ninh: | WEP (64 / 128 bits) WPA-PSK (TKIP / AES) WPA2-PSK (TKIP / AES) |
|
Các yêu cầu hệ thống Xin vui lòng truy cập website www.canon-asia.com để kiểm trtính tương thích hệ điều hành và tải cập nhật trình điều khiển mới nhất |
Windows: | Windows XP SP2 / SP3, Windows VistSP1 / SP2, Windows 7, 7 SP1; |
Macintosh: | Macintosh OS X 10.4.11 - 10.7 | |
Các thông tin chung | ||
Khởi động nhanh | xấp xỉ 6 giây | |
Màn hình thao tác | Màn hình: | LCD (màn hình màu TFT cỡ 3-inch / 7,5cm) |
Giao diện | Mạng LAN không dây b / g / n, Ethernet 10 / 100, USB 2.0 tốc độ cao, Pictbridge, khe cắm thẻ nhớ, Bluetooth v2.0 (tuỳ chọn) | |
Khay rgiấy tự mở | Có sẵn | |
Môi trường vận hành | Nhiệt độ: | 5 - 35°C |
Độ ẩm: | 10 - 90% RH (không tính đến ngưng tụ sương) |
|
Môi trường lưu trữ | Nhiệt độ: | 0 - 40°C |
Độ ẩm: | 5 - 95% RH (không tính đến ngưng tụ sương) |
|
Độ vang âm (in từ máy tính)*9 | Khi in: | xấp xỉ 46,5dB. |
Nguồn điện | AC 100 - 240V, 50 / 60Hz | |
Điện năng tiêu thụ | Khi ở chế độ nghỉ chờ: | Xấp xỉ 1,0W |
Khi copy*10: | Xấp xỉ 25W | |
Môi trường | Quy tắc: | RoHS (EU, China), WEEE (EU) |
Nhãn sinh thái: | Ngôi sao năng lượng | |
Kích thước (W x D x H) | Xấp xỉ 470 x 367 x 173mm | |
Trọng lượng | Xấp xỉ 9,2kg |
Các thông số kỹ thuật trên đây có thể thay đổi mà không cần báo trước. | |
*1 |
Kích thước giọt mực có thể đặt ở mức tối thiểu 1/9600.
|
*2 |
Tốc độ in tài liệu là mức trung bình củESAT trong thử nghiệm hạng mục văn phòng dành cho chế độ cài đặt in một mặt mặc định, ISO / IEC 24734.
Tốc độ in ảnh dựtrên cài đặt mặc định sử dụng ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh bóng Glossy II và không tính đến thời gian xử lý dữ liệu trên máy chủ. Tốc độ in có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, độ phức tạp củtài liệu, chế độ in, độ che phủ trang, loại giấy sử dụng, vvv. |
*3 |
Loại giấy KHÔNG hỗ trợ in không viền là: giấy in thường, giấy có độ phân giải cao, giấy ảnh dính, giấy T-Shirt Transfer, Envelope, giấy ảnh nghệ thuật (FA-ME1), các loại giấy ảnh nghệ thuật khác.
|
*4 |
Kích thước giấy có thể đặt trên khay giấy cassette là A4, A5, B5, LTR.
|
*5 |
Độ phân giải quang học là số đo độ phân giải lấy mẫu phần cứng tối đa, dựtheo tiêu chuẩn ISO 14473.
|
*6 |
Tốc độ nhanh nhất thông quUSB tốc độ cao trên máy tính chạy hệ điều hành Windows. Không tính đến thời gian truyền tới máy tính.
|
*7 |
Tốc độ quét tài liệu màu được đo bởi biểu đồ thử nghiệm A, hạng mục C, ISO / IEC 24735.
Tốc độ quét phim được tính theo biểu đồ tiêu chuẩn củCanon. Tốc độ quét thể hiện thời gian được tính giữlúc nhấn phím quét củổ máy quét cho tới khi màn hình hiển thị trạng thái tắt. Tốc độ quét có thể khác nhau tuỳ thuộc vào cấu hình hệ thống, giao diện, phần mềm, các cài đặt chế độ quét và kích thước tài liệu, vvv. |
*8 |
Tốc độ copy là số trung bình củFCOT và sESAT, ISO / IEC 29183.
Tốc độ copy có thể khác nhau tuỳ thuộc vào độ phức tạp củtài liệu, chế độ copy, độ che phủ giấy, loại giấy sử dụng, vv và không tính đến thời gian làm nóng máy. |
*9 |
Khi in mẫu ISO / JIS-SCID N2 trên giấy in ảnh Glossy II cỡ 4 x 6" sử dụng các cài đặt mặc định.
|
*10 |
Copy: Khi copy ISO / JIS-SCID N2 (in bởi máy in phun) trên giấy in thường cỡ A4 sử dụng các cài đặt mặc định.
|
Quyền từ chối | |
• |
Bạn cần cài đặt các ống mực hoặc cartridge mực củtất cả các màu cho dù bạn chỉ in đen trắng hoặc in màu. Nếu bất kỳ ống mực hoặc cartridge mực nào không được lắp, máy sẽ báo lỗi và bạn sẽ không thực hiện được thao tác in.
|
• |
Phụ thuộc vào loại giấy hoặc các cài đặt in, máy có thể sẽ dùng mực màu thậm chí ngay khi bạn in tài liệu màu đen hoặc thực hiện thao tác in đen trắng. Khi bất cứ màu mực nào hết, bạn phải thay thế ngay một ống mực hoặc cartridge mực đó.
|
• |
Để máy in hoạt động tốt, chiếc máy in củCanon sẽ tự động làm sạch tuỳ theo điều kiện. Khi máy in thực hiện thao tác làm sạch, một lượng mực nhỏ sẽ bị tiêu hao. Bên cạnh đó, khi bạn sử dụng máy in lần đầu tiên, máy sẽ sử dụng một lượng mực nhỏ để kiểm trtình trạng sẵn sàng hoạt động. Trong những trường hợp này, máy có thể sử dụng tất cả các loại mực màu.
[Chức năng làm sạch] Máy in củCanon sẽ rút mực từ các vòi phun để ngăn ngừhiện tượng tắc mực, đảm bảo cho máy in hoạt động. |
• |
Các thiết bị sửchữmáy in sẽ có sẵn trong vòng 5 năm tính từ ngày ngừng sản xuất loại máy đó. Tuỳ thuộc vào model máy củbạn mà chúng tôi có thể yêu cầu bạn thay thế chiếc máy cũ bằng một chiếc máy in mới hoặc một chiếc máy mới hoạt động gần giống như vậy theo dịch vụ bảo trì củchúng tôi. Trong trường hợp này, bạn có thể sẽ không sử dụng tới các phụ kiện đi kèm và vật tư dành cho model máy củbạn hoặc hệ điều hành tương thích có thể sẽ thay đổi.
|
• |
Thời hạn bảo hành miễn phí sửchữtrong vòng một năm kể từ ngày mumáy. Dịch vụ sửchữmiễn phí không áp dụng cho vật tư (gấy hoặc ống mực / cartridge) thậm chí ngay cả trong thời gian bảo hành.
|
• |
Để có được chất lượng in tốt nhất, bạn hãy sử dụng hết mực in trong vòng sáu tháng sau khi mở.
|
• |
Khi bạn sử dụng các dịch vụ sửchữlỗi do dùng cartridge mực không chính hãng (bao gồm các cartridge với mực in không chuẩn gây rlỗ trên cartridge), bạn sẽ phải trả phí ngay cả trong thời gian máy còn bảo hành. Hãy nhớ điều này khi bạn sử dụng mực in không chính hãng.
|
• |
Nếu bạn không sử dụng cartridge mực chính hãng (bao gồm cả những cartridge sử dụng mực in không chính hãng gây rlỗ trên cartridge), chúng có thể gây rhiệu quả xấu đối với sự vận hành củmáy in hoặc chất lượng bản in sẽ bị giảm sút. Bên cạnh đó, nó còn có thể mất an toàn dù đây chỉ là trường hợp rất hiếm gặp. Một báo cáo cho thấy đầu in sẽ bị nóng lên hoặc khói sẽ bốc rtừ đầu in do không có thành phần chứtrong loại mực in chính hãng củCanon. (xin lưu ý rằng điều này không áp dụng đối với tất cả các loại mực in không chính hãng).
|
• |
CREATIVE PARK PREMIUM là dịch vụ nội dung tối ưu chỉ dành cho những người sử dụng lắp đặt tất cả các loại mực in màu chính hãng củCanon.
|
• |
Một chiếc máy in có chức năng fax sẽ lưu trữ dữ liệu fax dưới đây trong bộ nhớ máy in:
- Các bản fax không được in do một số lỗi như máy đã hết mực. - Các bản fax đang xếp hàng chờ gửi. Nếu bạn ngắt dây cắm nguồn, các cài đặt ngày giờ sẽ được thiết lập lại và các bản fax lưu trong bộ nhớ máy in sẽ bị xoá. Trước khi bạn ngắt dây nguồn, hãy chắc chắn rằng các bản fax bạn cần lưu đã được in hoặc gửi đi. |
• |
Nếu bạn định cài đặt trình điều khiển máy in Canon trên hệ điều hành Mac OS X và sử dụng máy in thông qukết nối mạng làm việc, bạn có tể chọn [Bonjour] hoặc [canonijnetwork] trong hộp thoại [Add Printer]. Nếu chọn [Bonjour], các thông báo hiển thị lượng mực còn lại có thể khác so với các thông báo hiển thị bởi [canonijnetwork]. [canonijnetwork] sẽ không hiển thị nếu người sử dụng không cài đặt trình điều khiển máy in Canon. Hãy truy cập website thông quInternet và download trình điều khiển máy in cập nhật nhất dành cho model máy củbạn. Canon khuyến cáo rằng bạn nên sử dụng [canonijnetwork] để thực hiện thao tác in.
|